Dẫn Chứng Về Niềm Tin Và Hy Vọng - Mẫu 8. Đón đọc dẫn chứng về niềm tin và hy vọng với thông điệp ý nghĩa để lại nhiều ấn tượng và suy ngẫm đối với người đọc. Có ai đó đã từng nói rằng: "Hãy hướng về phía mặt trời bóng tối sẽ ngả về sau bạn".
Thúy Ngân 30/10/2020. Hình ảnh hy vọng đẹp, ý nghĩa, tươi sáng, tràn ngập niềm tin vào tương lai về một cuộc sống vui tươi, hạnh phúc, tạo thuận lợi cho tương lai tốt đẹp…. Cuộc sống không phải lúc nào cũng ngập tràn những niềm vui. Đôi khi nó mang lại cảm giác mệt
Dịch trong bối cảnh "NIỀM TIN VÀ HI VỌNG" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NIỀM TIN VÀ HI VỌNG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Hy vọng mang lại lợi ích như thế nào cho hạnh phúc. Mọi người thường dựa vào hy vọng khi nói đến sức khỏe, gia đình, công việc và cuộc sống xã hội của họ, chăm sóc bản thân tốt hơn. Nhìn chung, họ thành công và khỏe mạnh hơn bởi vì họ hành động để cải thiện
"Niềm Tin" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt Niềm tin tiếng Anh là gì. Thông tin chi tiết về từ vựng. Ví dụ Anh Việt. Niềm tin là điều kiện tiên quyết của tình yêu, trong cuộc đời này, muốn gần một người thì sự tin tưởng Một số từ vựng liên quan đến "niềm tin". Niềm tin cho con người
Tuyệt vọng tiếng Anh là gì. Tuyệt vọng tiếng Anh là hopeless, phiên âm là ˈhōpləs. Tuyệt vọng chỉ trạng thái không còn niềm tin, mất hết mọi hy vọng về một sự việc nào đó, khi bản thân gặp khó khăn nhưng không có ai để nương tựa. Tuyệt vọng tiếng Anh là hopeless
x3xl6. He also saidHãy giữ lấy những giấc mơ của bạn với Cảm hứng sắc màu,Hold on to your dreams with Creative Coloring Inspirations,Tôi cảm thấy sự việc Bentley trởlại trong cuộc sống của tôi là thêm một lời nhắc nhở về niềm hy vọng và sự khích lệ cho tôi tiếp tục đi tới trong cuộc sống đầy hạnh phúc với người bạn thân thương nhất ở bên cạnh.”.I feel like Bentleyreentering my life is yet another reminder of hope and encouragement for me moving forward… with my best friend at my side again.".Phản ứng tích cực mà tôi nhận được từ những người Ấn Độ trẻ tuổi có liênThe positive response I have received from young Indians withNếu ai đã từng mất con chim của mình,hãy để câu chuyện này là một câu chuyện của niềm hy vọng và sự khích lệ chúng ta không được bỏ cuộc khi tìm kiếmvà bạn hoàn toàn có thể có kết thúc có hậu giống như Truman và tôi đã anyone ever loses their bird, you have the same happy outcome as Truman and I khích lệ và kêu gọi tất cả mọi người trong vị trí có thẩm quyền, ở bất cứ lãnh vực nào, hãy kiên quyết trên con đường này để mang lại cho người dân của quí vị và vùng đất của quí vị một sự an toàn được sinh ra từ việc cảm thấy rằng Peru là một nơi của niềm hy vọng và cơ hội cho hết mọi người, chứ không chỉ cho một vài encourage and urge all those in positions of authority, in whatever sphere, to insist on this path in order to bring your people and your land the security born of feeling that Peru is a place of hope and opportunity for all, and not just for a đem đến cho họ niềm hy vọng và sự khích lệ, Our Daily Bread Ministries đã thành lập một mục vụ truyền giáo đặc biệt cho nhóm người provide them with hope and encouragement, Our Daily Bread Ministries has created an outreach ministry especially for cảm thấy sự việc Bentley trở lại trong cuộc sống của tôi làthêm một lời nhắc nhở về niềm hy vọng và sự khích lệ cho tôi tiếp tục đi tới trong cuộc sống đầy hạnh phúc với người bạn thân thương nhất ở bên cạnh.”.She went on to say,“I feel like Bentley reentering mylife is yet another reminder of hope and encouragement for me moving forward and fulfilling my life to its fullest with my best friend at my side again.”.Cha muốn các con la lên bằng đời sống của các con, bằng tâm hồn của các con, và bằng cách này trở thành những dấu chỉ của niềm hy vọng cho những người đang cần sự khích lệ, một bàn tay trợ giúp cho người đau yếu, một nụ cười đón tiếp với người khách lạ, một sự hỗ trợ chân thành với người cô want you to shout with your lives, with your hearts, and in this way to be signs of hope to those who need encouragement, a helping hand to the sick, a welcome smile to the stranger, a kindly support to the xin tạ ơn Chúa vì Cha đã có thể ôm chầm lấy họ cũng nhưđã có thể mang đến cho họ sự khích lệ mục vụ của cá nhân Cha, cho sứ mạng của họ trong sự phục vụ Giáo hội, Bí Tích của Chúa Ki- tô, nền hòa bình và niềm hy vọng của chúng thank God for having been able to embrace them andgive them my pastoral encouragement, for their mission in the service of the Church, sacrament of Christ our peace and our bơ- rơ 11 1 mô tả“ Đức tin là sự xác quyết về những điều mình đang hi vọng, là bằng chứng của những điều mình chẳng xem thấy.”, thích hợp với những người Do Thái nhận bức thư này, là những người đang đối mặt với sự chống đối dữ dội và cần được khích lệ về niềm hy vọng chắc chắn trong Đấng description of faith in Hebrews 111 as“the assurance of things hoped for, the conviction of things not seen,” was appropriate for the Jewish recipients of the letter, who were facing severe opposition and needed to be encouraged as to the certainty of their hope in nói“ Tôi yêu bạn”, và nói tự đáy lòng, chúng ta có thể trao cho người khác sự sống mới, niềm hy vọngvà sự khíchlệ we say,“I love you,” and say it from the heart, we can give another person new life, new hope, new nói“ Tôi yêu bạn”, và nói tự đáy lòng, chúng ta có thể trao cho người khác sự sống mới, niềm hy vọngvà sự khíchlệ we say,"I love you," and mean it, we can give a person new life, new hope, new những nỗi đau khôn nguôi,In the midst of ongoing sorrow,Mặc dù khi biết Chúa Giê- su và sống đời sống Cơ Đốc Nhân, cuộc sống thực tại trước mắt chúng ta vẫn có thể đầy dẫy những thử knowing Jesus and living as a Christian certainly gives purpose to life and here and now can still be filled with để những điều ấy khích lệ chúng ta tín thác vào Người, bởi vì cái cảm giác hư vô có khuynh hướng nhiễm độc nhân loại, đã bị đè bẹp bởi ánh sáng và niềm hy vọng tràn ra từ sự phục sinh của them encourage us to trust him, because that sense of emptiness, which tends to intoxicate humanity, has been overcome by the light and the hope that emanate from the khuyến cáo và khích lệ luôn hành động hơn nữa, trong niềm hy vọng rằng những hành động được thể hiện như thế bởi nhiều người nam và người nữ can đảm có thể luôn được nâng đỡ cách trung thực và lương thiện hơn ngay cả bởi chính quyền dân exhort and I encourage everyone to do more, in the hope that the efforts being made in this area by so many courageous men and women will be increasingly supported, fairly and honestly, by the civil authorities as những ngày này, nếu xem lại những hình ảnh của ngày lễ khai mạc Công Đồng, qua truyền hình hoặc các phương tiện truyền thông khác, ánh sáng ấy mang lại cho tất cả chúng ta, ánh sáng ấy còn chiếu tỏa cho đến ngày these days, if you look at the pictures of the opening of this great assembly, on television or via the other means of communication,you too will be able to discern the joy, hope and encouragement that participation in this event of light, which shines to this day, gave to us là dễ củng cố đức tin của một số anh chị em khi tathấy đức tin ấy hoạt động qua sự săn sóc các vết thương, chữa lành niềm hy vọng và khích lệ tin is easy to confirm the faith of some of ourbrothers and sisters when we see it at work in anointing wounds, renewing hope and encouraging e- rơ khẳng định Sa- tan làkẻ thù to lớn của mọi Cơ Đốc nhân nhưng sự đảm bảo rằng Đấng Christ sẽ trở lại trong tương lai đem đến niềm hy vọng khích confirms Satan as theTôi đã trải nghiệm niềm hy vọng cụ thể dưới hình thức nhiều biến cố đáng khích lệ, bắt đầu với những tiến bộ hơn nữa đạt được ở Mozambique trước ngày ký kết việc dứt khoát chấm dứt chiến sự ngày 1 tháng 8 năm concrete experienced hope in the form of many encouraging events, starting with The Further Progress Achieved in Mozambique by the 1 August 2019 signing of the Agreement on the definitive cessation of một cuộc phỏng vấn được đăng trên website của bà hôm thứ 2 vừa qua, Meyer đã thừa nhận những điều cha mình làm quá tàn nhẫn để công khai nhưngbà muốn dùng những lời chứng này để khích lệ người khác, đem cho họ niềm hy vọng rằng sự phục hồi và chữa lành trong Chúa là điều hoàn toàn có an interview posted on her website Monday, Meyer admitted that some of the things her father did were too crude to publicly talk about,but said she is sharing her testimony in order to inspire others and give them hope that recovery and healing through God is hy vọng đó làm lật các phiến đá ra khỏi các mộ vàkhích lệ việc loan báo Tin Vui, có khả năng làm nảy sinh sự sống mới cho người hope which rolls back the stones from tombs and encourages one to proclaim the Good News, capable of generating new life for hy vọng đó làm lật các phiến đá ra khỏi các mộ vàkhích lệ việc loan báo Tin Vui, có khả năng làm nảy sinh sự sống mới cho người hope that removes stones from graves and encourages us to proclaim the Good News, capable of generating new life for ta khám phá ra cách thứcchia sẻ lời đem lại sự sống trong giảng thuyết, bằng cách trở nên những người anh em dám trao tặng cho nhau lời mang lại niềm hy vọng, sự khích lệ, xây dựng và chữa discover how to share a word of life in our preaching, by being formed as brethren who offer each other words that give hope, encourage, build up and Chúa Jesus là niềm hy vọng của chúng ta, và tôi khích lệ bạn hãy đặt niềm tin của bạn vàsự tin tưởng vào Ngài ngay ngày hôm alone is our hope, and I urge you to put your faith and trust in him nhiên, một số sự kiện trong năm giờ đây đang kết thúc thôi thúc tôi,trong việc nhìn đến năm mới, để khích lệ mọi người đừng đánh mất niềm hy vọng vào khả năng của con người có thể chiến thắng sự dữ và chiến đấu lại sự đầu hàng vàsự thờ some events of the year now ending inspire me, inlooking ahead to the new year, to encourage everyone not to lose hope in our human ability to conquer evil and to combat resignation and chúng ta bám chặt lấy Đức Chúa Trời của niềm hy vọng, những gì chúng ta có khi đó không phải là sự khích lệ về tâm lý, nhưng chính Đức Chúa Trời là đồng minh của chúng ta giữa mọi nghi ngờ và nguy we hold on to the God of hope, what we have then is not a psychological uplift, but God himself as our ally for every doubt and tạ ơn Thiên Chúa vì đã có thể ôm lấy các vị ấy vàmang lại cho các vị sự khích lệ mục vụ của tôi, cho sứ mạng của các vị ấy trong khi phục vụ Giáo Hội, dấu chỉ của Đức Kitô là hoà bình và niềm hy vọng của chúng thank God for having been able to embracethem and give them my pastoral encouragement, for their mission in the service of the Church, sacrament of Christ our peace and our một số biến cố của những năm qua và của năm vừa kết thúc mời gọi tôi, trong viễn ảnh của năm mới,làm mới lại lời khích lệ đừng đánh mất niềm hy vọng vào khả năng của con người, với ân sủng của Thiên Chúa, chiến thắng sự dữ và không bỏ mặc cho sự cam chịu vàsự dửng some events of the past years and the year just concluded invite me, in the perspective of the new year,to renew the exhortation not to lose hope in the capacity of man to conquer evil, with the grace of God, and not to surrender to resignation and indifference.
chữa lành cơ thể chúng gospel offers a hope that exceeds the reparation of our giữ lấy những giấc mơ của bạn với Cảm hứng sắc màu, qua từng on to your dreams with Creative Coloring Inspirations,the coloring book that offers hope and encouragement on every chúng ta tiếp cận những người đang cần sự chăm sóc với sự dịu dàng, chúng ta đem đến niềm hy vọng và nụ cười của Thiên Chúa vào trong những mâu thuẫn của thế we draw near with tender love to those in need of care, we bring hope and God's smile to the contradictions of the world”World Day of the Sick, 2014.Khi chúng ta tiếp cận những người đang cần sự chăm sóc với sự dịu dàng, chúng ta đem đến niềm hy vọng và nụ cười của Thiên Chúa vào trong những mâu thuẫn của thế we draw near with tender love to those in need of care, we bring hope and God's smile to the contradictions of the chúng ta tiếp cận những người đang cần sự chăm sóc với sự dịu dàng, chúng ta đem đến niềm hy vọng và nụ cười của Thiên Chúa vào trong những mâu thuẫn của thế we come close, with tenderness, to those in need of care, we bring the hope and the smile of God amid the contradictions of the world”.Thay vào đó, với tư cách là những tôi tớ hân hoan của niềm hy vọng, chúng ta phải công bố Đấng Phục Sinh bằng chính cuộc sống và tình yêu của chúng ta, nếu không chúng ta sẽ đơn thuần chỉ là một tổ chức quốc tế với đông đảo tín đồ và luật lệ đầy đủ,Rather, as joyful servant of hope, we must announce the Risen One by our lives and by our love; otherwise we will be only an international organization full of followers and good rules,Thay vào đó, với tư cách là những tôi tớ hân hoan của niềm hy vọng, chúng ta phải công bố Đấng Phục Sinh bằng chính cuộc sống và tình yêu của chúng ta, nếu không chúng ta sẽ đơn thuần chỉ là một tổ chức quốc tế với đông đảo tín đồ và luật lệ đầy đủ,Rather, as joyful servants of hope, we must announce the Risen One by our lives and by our love; otherwise we will be only an international organization full of followers and good rules, các vấn đề về sức khỏe tâm thần”, ông Morrison phát biểu trước báo want to ensure we give hope to young people who are struggling with mental health issues," Morrison told tình yêu của Chúa vẫn không thay đổi, và trong chương 30- 31, Giê-But God's love is relentless, and in chapters 30-31 Jeremiah gives hope to the remnant who would live through the coming là lý do tại sao điều hệ trọng đối với chúng ta là phải mở lòng trí ra đón nhận biến cố Giáng Sinh của Chúa Kitô,một biến cố cứu độ có thể đem đến niềm hy vọng mới cho sự sống của mỗi con is why it is so important for us to open our minds and hearts to the Birth of Christ,this event of salvation which can give new hope to the life of each human being….Đó là lý do tại sao điều hệ trọng đối với chúng ta là phải mở lòng trí ra đón nhận biến cố Giáng Sinh của Chúa Kitô,một biến cố cứu độ có thể đem đến niềm hy vọng mới cho sự sống của mỗi con is why it is so important for us to open our hearts to the Birth of Christ,this event of salvation which can give new hope to the life of each human là lý do tại sao điều hệ trọng đối với chúng ta là phải mở lòng trí ra đón nhận biến cố Giáng Sinh của Chúa Kitô,một biến cố cứu độ có thể đem đến niềm hy vọng mới cho sự sống của mỗi con is why it is so important for us to celebrate Christmas and welcome the Birth of Christ,this event of salvation which can give new hope to the life of each human God's word brings hope to your e- rơ khẳng định Sa- tan là kẻ thù to lớn của mọi Cơ Đốc nhân nhưng sự đảm bảo rằngPeter confirms Satan as the great enemy of every Christian butthe assurance of Christ's future return gives the incentive of là hành động chia sẻ trách nhiệm của xã hội, dạy người ta vềThis is about social inclusion,teaching people about food waste and giving hope to people who have lost all hope.".Đó chính là Chúa Giêsu, điều này đã đem đến sự thánh thiện cho Giáo Hội, điều này đã đem lại niềm hy vọng!”.It is Jesus, it this that gives holiness to the Church, it is this that gives hope!”.Âm vang của cái tên lần nữa vàThe sound of that name again and again seemed to bring hope from đó cũng giống như con đường mà Chúa Giê-su đã chịu đau khổ rồi sau đó đem niềm hy vọngđến cho trần gian qua sự phục sinh của Người, Jarzembowski nói rằng lịch sử của Ba lan cũng có những khoảng thời gian đầy ân sủng với đời sống của ba vị in the same way that Jesus suffered and then brought hope to the world through his resurrection, Jarzembowski said Poland's history also had moments of great grace with the lives of three đem đến niềm hy vọng và sự cứu giúp chúng ta cần thế nào?How might He provide the hope and help we need?The future gives us gives hope to the to give me some hope of being the Creator has given us hopeThe goodness of God gives me help to provide hope to wants to give hope to Israel.
Từ điển Việt-Anh hy vọng Bản dịch của "hy vọng" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right làm ai hy vọng hão {động} hy vọng làm được việc gì {động} Bản dịch VI không còn hy vọng {tính từ} VI làm ai hy vọng hão {động từ} VI hy vọng làm được việc gì {động từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "hy vọng" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "hy vọng" trong tiếng Anh không còn hy vọng tính từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
I hope your dream was true, because that's the answer I hope for.”.Một bí mật chỉ riêng mình tôi sở hữu,O king, it is because of this hope that the Jews are accusing because of this hope that I'm accused by the Jews, Your Majesty!And it is because of this hope, Your Majesty, that I am being accused by these Jews!Because of the hope of Israel, I am bound with this this hope the Jews are accusing me, Your Majesty!It is for this hope, your Excellency, that I am accused by Jews!It is because of the Hope of Israel that I am bound with this chain.”.For because of the hopeof Israel, I have around me this chain.”.For because of the hopeof Israel I am bound with this chain.”.Because that for the hope of Israel, I am bound with this chain.".For the hope of Israel, I am bound with this chain.”.It is not easy to live in hope, but I would say that it should be the air that a Christian breathes, the air of hope;Spreading hope this is the third conviction that I would like to share with có ai như bạn tại Việt Nam,” kêu lên ông Hải,thêm,“ Nhìn vào bạn và nó mang lại cho tôi niềm hy vọng tuyệt vời mà tôi vẫn có thể được thưởng thức một cuộc sống năng động năm mươi năm trở lên từ bây giờ.”.There is no one like you in Viet Nam,” exclaims Mr Hai,adding,“Looking at you and it gives me great hope that I can still be enjoying an active life fifty or more years from now.”.ó là lý dokhiến tôi xin được gặp và nói chuyện với anh em,For this reason, therefore, I have asked to see you and speak with you,ó là lý dokhiến tôi xin được gặp và nói chuyện với anh em, bởi chính vì niềm hy vọng của Israel mà tôi phải mang xiềng xích this cause, therefore, I called for you, to see you, and to speak with you, because for the hope of Israel I am bound with this tôi lại hoàn toàn quên mất điều đó cho tới khi tôi đặt chân tới hope, of course, is the topic that I'm supposed to be speaking about, which I would completely forgotten about until I thưa đức vua, chính vì niềm hy vọng đó mà tôi bị người Do- thái tố cáo!Yes, it's because of this hope that I'm accused by the Jews, Your Majesty!For giving me hope.”.There is new hope.”.
Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn về Hy vọng trong tiếng anh được sử dụng như thế nào và các ví dụ về nó nhé !!! 1. Định nghĩaHy vọng trong tiếng anh là Hopehình ảnh về hopeHope có 2 cách phát âm UK /həʊp/ US /hoʊp/Trong quá trình phát âm , các bạn nên sử dụng từ điển Anh - Việt hoặc tham khảo qua các video trên youtube để luyện tập cho tốt hơn nhé2. Cụm từ tương tựđầy hy vọng hopeful , sanguine , sanguineoushết hy vọng despair , despairing , gondolierhy vọng hão forlorn hopehy vọng hão huyền ignis fatuushy vọng ở tương lai prospecthy vọng rằng hopefullymong muốn rằng wishhình ảnh hope3, Các cấu trúc về Hopeto pin anchor one's hopes on đặt hy vọng vào .to give up resign all hope từ bỏ mọi hy vọngin vain hope hy vọng hão huyềnto raise/build up one's hopes khuyên ai đó giữ niềm hy vọngto dash/shatter sb's hopes làm cho ai đó thất vọngnot a hope/some hope không hy vọng được gì Các ví dụ về HopeHOPE - Hy vọng và kỳ vọngHe hopes they will win the tournament this yearAnh ấy hy vọng họ sẽ vô địch trong giải đấu năm nayShe hopes so tooCô ấy cũng hy vọng như vậyWhat do you want for this year's birthday?Em muốn được tặng quà gì vào ngày sinh nhật năm nay ?I hope it will all gì trời tạnh mưaI've been thinking about going to a new nghĩ nhiều về việc đi tới địa điểm mới đóHe hopes to become a teacherAnh ấy hy vọng sẽ trở thành một giáo viênI hope that all will be tin là mọi chuyện sẽ ổn thôiI hope my family feels mong gia đình tôi cảm thấy tốt only hope is to get a new homeHy vọng duy nhất của họ là có được một ngôi nhà mớiShe is the greatest hope of the teamCô ấy là niềm hy vọng lớn nhất của độiI continue to hope that everything will be vẫn hy vọng rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp thôiHy vọng công việc sẽ hope it good news is there is hope for you, tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, Long only hope that he has realized his chỉ mong rằng anh ấy đã nhận ra cuộc sống của hope, for our sake, they bu. Hy vọng bọn nó xạo ke day will come when our hope will be đó sẽ đến khi niềm hy vọng của chúng ta sẽ được thực hope they're notHy vọng chúng không...What kind of person that swims input their graves to find hope, hm?Loại người nào tự chui đầu vào mồ chôn mình để tìm kiếm hy vọng, hm?I hope someday I can make everything become hy vọng một ngày nào đó tôi có thể làm cho mọi thứ trở nên đúng just hope you will see things chỉ hy vọng bạn sẽ nhìn mọi thứ khác hopes to receive anything from him?Anh ta hy vọng nhận được gì từ ông ta?One, you can make people really safe and hope they pay bạn có thể làm cho mọi người thực sự an toàn và hy vọng họ chú ýWe'd better hope they're hơn chúng ta nên hy vọng họ have to assume that he's still ta phải cho rằng anh ta vẫn còn is no more còn hy vọng nữa hope it won' hy vọng nó là hope I don't bother you or hy vọng tôi không làm phiền bạn hoặc bất cứ điều this view, there is hope for those who are having trouble not?Theo quan điểm này, có hy vọng nào cho những người đang gặp hoạn nạn không?We can follow him, hopefully he will lead us to tôi có thể theo dõi anh ấy, hy vọng anh ấy sẽ dẫn chúng tôi đến với have the feeling that they hope will stay with one of us here in the có cảm giác rằng họ hy vọng sẽ ở lại với một người trong chúng tôi ở đây trong thành hope has brought solace to millions of people lived in fear of hy vọng đó đã mang lại niềm an ủi cho hàng triệu người từng sống trong nỗi sợ hãi cái chết.hình ảnh hy vọngAnh mong rằng em sẽ đến đám cưới của anh hope you will come to your vọng bạn làm ăn phát đạt, vì Lan sẽ cần tiền điều trị tâm lý đấy!I hope you do well, because Lan will need it to help pay for her therapy!Tôi hy vọng là bạn không bị biến thành đàn hope you do not turn into one of them that you want captured hy vọng ông ấy thích thú với ngày đầu của hope you enjoyed your first hy vọng gì cho Lan và Linh không, bác ?Any hope for Lan and Linh, uncle?Tôi mong rằng điều đó không gây bất tiện cho ông, thưa ông?I hope, sir, that is not inconvenient for him, uh ... chìm sâu vào lòng biển và thấy như mọi hy vọng đều tan sunk into the sea and see like all hope is đây là những kiến thức về Hy vọng trong tiếng anh và các ví dụ , chúc các bạn học tập thật tốt cùng Study Tiếng Anh
niềm hy vọng tiếng anh là gì