Đứng ngay sau là Đại học Sài Gòn với điểm chuẩn ở mức 23,68 với khối A00 và 22,68 với A01. Đại học Sư phạm Hà Nội tụt một bậc để xếp vị trí thứ ba với 23,6 điểm (khối A00). Tuy nhiên, trường có ngành Sư phạm Toán dạy bằng tiếng Anh lấy đầu vào rất cao - 26 đến 26,4 điểm tùy từng tổ hợp xét tuyển. Đây là đại học duy nhất cả nước đào tạo ngành này. Thủ khoa khối A1 Lò Hải Long (cựu học sinh lớp 12A1, trường THPT chuyên Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội) là thủ khoa khối A1 năm 2022 khi đạt 10 điểm ở 2 môn Toán, Lý và 9,8 điểm môn Tiếng Anh. Lưu ý: Thí sinh đăng ký học tại Trường Đại học Sư phạm nộp 01 bộ hồ sơ (Nộp trực tiếp tại phòng 301 nhà A1 hoặc gửi bưu điện về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh liên thông VLVH Trường Đại học Sư phạm số 20 Đường Lương Ngọc Quyến, Thành phố Thái Nguyên, ĐT Trường xét tuyển nguyện vọng 2 khối A cho các ngành vật lý: 15 điểm, chỉ tiêu 80; hải dương học: 15 điểm, chỉ tiêu 30; khoa học vật liệu: 14,5 điểm, chỉ tiêu 30. Ngành công nghệ thông tin hệ cao đẳng xét tuyển khối A, A1 từ 10 điểm trở lên với chỉ tiêu 500. Chính vì lẽ đó Trung tâm gia sư Trí Anh (Công ty TNHH Giáo Dục & Đào tạo Trí Anh) - được thành lập từ tháng 6 năm 2008 với sứ mệnh giúp các em học sinh học tập ngày càng tiến bộ và đạt kết quả Cao nhất trong các kỳ thi quan trọng….Với đội ngũ Giáo viên đã có Sư phạm tiếng anh chính là ngành học trau dồi kỹ năng toàn diện về ngôn ngữ được học , nắm bắt tâm lý từ đó có phương pháp giảng dạy truyền tải tới người học ở mọi lứa tuổi có nhu cầu học . Theo học ngành sư phạm tiếng anh, sinh viên sẽ có cơ hội được Kn7m28p. Khối A01 hay A1 là một trong những khối mã trường phổ biến nhất được sử dụng để đăng ký dự thi vào các trường đại học, cao đẳng tại Việt NamĐây cũng là một trong những khối ngành dành cho những bạn có niềm đam mê với nhóm kỹ thuật, công nghệ. Là khối khuyến khích thi bởi vì có lẽ các bạn cũng biết tầm quan trọng của ngoại ngữ trong cuộc sống hiện nay rồi phải không Khối A01 gồm những môn nào?Khối A01 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Vật Lý và Tiếng khối A1 gồm những ngành nào? Và các bạn có thể thi trường nào?>> Tham khảo thêm Các tổ hợp xét tuyển đại học năm 20232. Các trường đại học khối A01Lưu ý Các bạn có thể click vào tên trường trong danh sách sau để biết chi tiết các ngành cùng chỉ tiêu tuyển sinh, thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn hàng sách toàn bộ các trường khối A01 như sau Các trường khối A01 khu vực miền BắcDanh sách cách trường xét tuyển khối A01 thuộc khu vực từ tỉnh Ninh Bình trở ra bao gồm Hà Nội, các tỉnh phía Tây Bắc và Đông Bắc Khu vực Hà NộiTTTên trường1Đại học Bách khoa Hà Nội2Trường Đại học CMC3Trường Đại học Công Đoàn4Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội5Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội6Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung7Trường Đại học Công nghệ Đông Á8Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải9Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội10Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị11Trường Đại học Đại Nam12Trường Đại học Điện Lực13Trường Đại học Đông Đô14Trường Đại học FPT Hà Nội15Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội16Trường Đại học Giao thông Vận tải17Trường Đại học Hà Nội18Trường Đại học Hòa Bình19Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội20Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội21Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội22Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội23Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội24Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội25Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội26Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp27Trường Đại học Kinh tế quốc dân28Trường Đại học Lao động – Xã hội29Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam30Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội31Trường Đại học Luật Hà Nội32Trường Đại học Mỏ – Địa chất33Trường Đại học Mở Hà Nội34Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học quốc gia Hà Nội35Trường Đại học Ngoại thương36Trường Đại học Nguyễn Trãi37Trường Đại học Nội vụ Hà Nội38Trường Đại học Phenikaa39Trường Đại học Phương Đông40Trường Đại học Sư phạm Hà Nội41Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương42Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội43Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội44Trường Đại học Thành Đô45Trường Đại học Thăng Long46Trường Đại học Thủ đô Hà Nội47Trường Đại học Thủy lợi48Trường Đại học Thương mại49Trường Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội50Trường Đại học Xây dựng Hà Nội51Trường Đại học Y tế Công cộng52Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội53Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội54Trường Sĩ quan Đặc công55Trường Sĩ quan Lục quân 156Trường Sĩ quan Pháo binh57Trường Sĩ quan Phòng hóa58Học viện An ninh Nhân dân59Học viện Báo chí và Tuyên truyền60Học viện Biên phòng61Học viện Cảnh sát Nhân dân62Học viện Chính sách và Phát triển63Học viện Chính trị Công an Nhân dân64Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông65Học viện Hậu cần66Học viện Khoa học Quân sự67Học viện Kỹ thuật Mật mã68Học viện Kỹ thuật Quân sự69Học viện Ngoại Giao70Học viện Ngân Hàng71Học viện Nông nghiệp Việt Nam72Học viện Phòng không – Không quân73Học viện Phụ nữ Việt Nam74Học viện Quản lý giáo dục75Học viện Tài chính76Học viện Tòa ánb. Khu vực các tỉnh miền Bắc khácTTTên trường1Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 2Trường Đại học Chu Văn An 3Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Thái Nguyên 4Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Vĩnh Phúc 5Trường Đại học Hạ Long 6Trường Đại học Hải Dương 7Trường Đại học Hải Phòng 8Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 9Trường Đại học Hoa Lư 10Trường Đại học Hùng Vương 11Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 12Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên 13Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên 14Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên 15Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND 16Trường Đại học Kinh Bắc 17Trường Đại học Lương Thế Vinh 18Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên 19Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 20Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng Ninh 21Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 22Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên 23Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 24Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 25Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 26Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh 27Trường Đại học Tân Trào 28Trường Đại học Tây Bắc 29Trường Đại học Thành Đông 30Trường Đại học Trưng Vương 31Trường Đại học Y khoa Tokyo 32Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên 33Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên 34Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai 35Trường Sĩ quan Tăng – Thiết Các trường khối A01 khu vực miền Trung & Tây NguyênDanh sách các trường có xét tuyển khối A01 thuộc khu vực các tỉnh miền Trung từ Thanh Hóa tới Bình Thuận và các tỉnh thuộc Tây Khu vực các tỉnh miền TrungTTTên trường 1Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 2Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại học Đà Nẵng 3Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Đà Nẵng 4Trường Đại học Đông Á 5Trường Đại học Duy Tân 6Trường Đại học FPT Đà Nẵng 7Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng 8Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 9Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng 10Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng 11Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 12Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng 13Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng 14Trường Đại học Công nghiệp Vinh 15Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 16Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi 17Trường Đại học Hà Tĩnh 18Trường Đại học Hồng Đức 19Trường Đại học Khánh Hòa 20Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế 21Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế 22Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 23Trường Đại học Nha Trang 24Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế 25Trường Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam 26Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận 27Trường Đại học Phạm Văn Đồng 28Trường Đại học Phú Yên 29Trường Đại học Phan Thiết 30Trường Đại học Phú Xuân 31Trường Đại học Quảng Bình 32Trường Đại học Quảng Nam 33Trường Đại học Quy Nhơn 34Trường Đại học Quang Trung 35Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế 36Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 37Trường Đại học Tài chính – Kế toán 38Trường Đại học Tây Nguyên39Trường Đại học Thái Bình Dương40Trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế41Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa42Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa43Trường Đại học Vinh44Trường Đại học Xây dựng Miền Trung45Trường Du lịch – Đại học Huế46Học viện Hải quân47Trường Sĩ quan Không quân48Trường Sĩ quan Thông tin49Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trịd. Khu vực Tây NguyênTTTên trường 1Trường Đại học Đà Lạt 2Trường Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Đà Lạt 3Trường Đại học Tôn Đức Thắng Cơ sở Bảo Lộc 4Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai 5Trường Đại học Tây Nguyên 6Trường Đại học Yersin Đà Lạt 7Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Các trường khối A01 khu vực miền NamDanh sách các trường có xét tuyển khối A01 thuộc khu vực các tỉnh miền Nam bao gồm TP Hồ Chí Minh, các tỉnh phía Tây Nam Bộ và Đông Nam Khu vực TPHCMTTTên trường 1Trường Đại học An ninh Nhân dân 2Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM 3Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân 4Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 5Trường Đại học Công nghệ TPHCM 6Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM 7Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 8Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 9Trường Đại học FPT TPHCM 10Trường Đại học Gia Định 11Trường Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 2 12Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 13Trường Đại học Hoa Sen 14Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 15Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM 16Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM 17Trường Đại học Kiến trúc TPHCM 18Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM 19Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM 20Trường Đại học Kinh tế TPHCM 21Trường Đại học Lao động – Xã hội cơ sở II 22Trường Đại học Luật TPHCM 23Trường Đại học Mở TPHCM 24Trường Đại học Ngân hàng TPHCM 25Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM 26Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 27Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 28Trường Đại học Nông lâm TPHCM 29Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCM 30Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 31Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM 32Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 33Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 34Trường Đại học Sài Gòn 35Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 36Trường Đại học Sư phạm TPHCM 37Trường Đại học Tài chính – Marketing 38Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM39Trường Đại học Thủy lợi Cơ sở 240Trường Đại học Tôn Đức Thắng41Trường Đại học Văn Hiến42Trường Đại học Văn Lang43Học viện Bưu chính viễn thông cơ sở 244Học viện Hàng không Việt Nam45Học viện Kỹ thuật Mật mã Phân hiệu TPHCM46Học viện Phụ nữ Phân hiệu TPHCMf. Khu vực các tỉnh miền Nam khácTTTên trường 1Trường Đại học An Giang 2Trường Đại học Bạc Liêu 3Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 4Trường Đại học Bình Dương 5Trường Đại học Cần Thơ 6Trường Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An 7Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 8Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 9Trường Đại học Cửu Long 10Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 11Trường Đại học Đồng Nai 12Trường Đại học Đồng Tháp 13Trường Đại học FPT Cần Thơ 14Trường Đại học Kiên Giang 15Trường Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Cần Thơ 16Trường Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An 17Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 18Trường Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long 19Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 20Trường Đại học Lạc Hồng 21Trường Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai 22Trường Đại học Nam Cần Thơ 23Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 24Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 25Trường Đại học Tây Đô 26Trường Đại học Tân Tạo 27Trường Đại học Tiền Giang 28Trường Đại học Thủ Dầu Một 29Trường Đại học Trà Vinh 30Trường Đại học Việt Đức 31Trường Đại học Võ Trường Toản 32Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 33Trường Sĩ quan Công Binh 34Trường Sĩ quan Lục quân 2Dựa theo các trường tuyển sinh khối A01 bên ở phần trên bài viết, mình sẽ tổng hợp toàn bộ những ngành có thể xét theo khối nhiều đấy, cố gắng tìm kiếm nếu ngành học bạn muốn không ở đầu nhé, hoặc có thể ấn ctrl + F và gõ tên ngành bạn muốn tìm thử xem nhé.>>Tham khảo thêm bài viết về Khối A003. Các ngành khối A1Khối A01 gồm những ngành nào? Danh sách chi tiết toàn bộ các ngành có thể xét tuyển theo khối A1 cập nhật mới nhất xem ngay dưới ngành học khối A01 tương đối nên nếu bạn đang sử dụng máy tính có thể tìm kiếm ngành học bằng tổ hợp phím Ctrl + F và gõ “tên ngành học” cho nhanh ngành khối A01 bao gồm Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tinTTTên ngànhMã ngành1An toàn thông tin74802022Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu74801023Kỹ thuật phần mềm74801034Hệ thống thông tin74801045Kỹ thuật máy tính74801066Quản trị và phân tích dữ liệu7Khoa học máy tính74801018Công nghệ kỹ thuật máy tính74801089Khoa học dữ liệu748010910Công nghệ thông tin748020111Công nghệ đa phương tiện748020312Trí tuệ nhân Nhóm ngành Báo chí, Thông tin, Truyền thôngTTTên ngànhMã ngành1Báo chí73201012Truyền thông đa phương tiện73201043Công nghệ truyền thông73201064Quan hệ công chúng73201085Thông tin – Thư viện73202016Quản lý thông tin73202057Lưu trữ Nhóm ngành Kinh doanh, Quản lýTTTên ngànhMã ngành 1Bảo hiểm7340204 2Quản trị kinh doanh7340101 3Marketing7340115 4Bất động sản7340116 5Tài chính quốc tế7340206 6Kế toán7340301 7Kiểm toán7340302 8Quản trị văn phòng7340406 9Quan hệ lao động7340408 10Công nghệ tài chính7340208 11Kinh doanh quốc tế7340120 12Kinh doanh thương mại734012113Thương mại điện tử734012214Tài chính – Ngân hàng734020115Khoa học quản lý734040116Quản lý công734040317Quản trị nhân lực734040418Hệ thống thông tin quản lý734040519Quản lý dự Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sảnTTTên ngànhMã ngành1Bảo vệ thực vật7620112 2Chăn nuôi7620105 3Khoa học cây trồng7620110 4Kinh tế nông nghiệp7620115 5Nông nghiệp công nghệ cao7620118 6Lâm sinh7620205 7Quản lý tài nguyên rừng7620211 8Nuôi trồng thủy sản7620301 9Khoa học thủy sản7620303 10Quản lý thủy Nhóm ngành Khoa học tự nhiênTTTên ngànhMã ngành1Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298 2Vật lý học7440102 3Khoa học vật liệu7440122 4Địa chất học7440201 5Khoa học môi trường7440301 6Thủy văn học7440224 7Hải dương Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành viTTTên ngànhMã ngành 1Đông phương học7310608 2Đông Nam Á học7310620 3Quốc tế học7310601 4Giới và phát triển7310399 5Xã hội học7310301 6Chính trị học7310201 7Kinh tế7310101 8Kinh tế chính trị7310102 9Kinh tế đầu tư7310104 10Quản lý nhà nước7310205 11Việt Nam học7310630 12Hàn Quốc học731061413Nhật Bản học731061314Tâm lý học731040115Nhân học731030216Kinh tế phát triển731010517Kinh tế quốc tế731010618Thống kê kinh tế731010719Toán kinh tế731010820Quan hệ quốc Nhóm ngành Sản xuất, Chế biếnTTTên ngànhMã ngành 1Công nghệ chế biến thủy sản7540105 2Công nghệ thực phẩm7540101 3Công nghệ sau thu hoạch7540104 4Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106 5Công nghệ Sợi, Dệt7540202 6Công nghệ vật liệu dệt, may7540203 7Công nghệ dệt, may7540204 8Công nghệ Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuậtTTTên ngànhMã ngành 1Công nghệ chế tạo máy7510202 2Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105 3Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206 4Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu7519002 5Công nghệ kỹ thuật in7510801 6Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303 7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203 8Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102 9Công nghệ vật liệu7510402 10Kinh tế công nghiệp7510604 11Quản lý công nghiệp7510601 12Robot và Trí tuệ nhân tạo751020913Công nghệ kỹ thuật xây dựng751010314Công nghệ kỹ thuật ô tô751020515Công nghệ kỹ thuật năng lượng751040316Công nghệ kỹ thuật môi trường751040617Công nghệ kỹ thuật hóa học751040118Công nghệ kỹ thuật giao thông751010419Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020120Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông751030221Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030122Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060523Quản lý năng Nhóm ngành Kỹ thuậtTTTên ngànhMã ngành1Cơ kỹ thuật7520101 2Kỹ thuật cơ khí7520103 3Kỹ thuật cơ điện tử7520114 4Kỹ thuật nhiệt7520115 5Kỹ thuật Không gian7520121 6Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216 7Kỹ thuật hóa học7520301 8Kỹ thuật vật liệu7520309 9Kỹ thuật môi trường7520320 10Kỹ thuật hạt nhân7520402 11Kỹ thuật địa chất7520501 12Kỹ thuật địa vật lý752050213Kỹ thuật trắc địa bản đồ752050314Kỹ thuật điện tử, viễn thông752020715Kỹ thuật cơ khí động lực752011616Kỹ thuật công nghiệp752011717Kỹ thuật hệ thống công nghiệp752011818Kỹ thuật hàng không752012019Kỹ thuật tàu thuỷ752012220Kỹ thuật ô tô752013021Kỹ thuật điện752020122Kỹ thuật y sinh752021223Vật lý kỹ thuật752040124Vật lý Y khoa752040325Kỹ thuật mỏ752060126Kỹ thuật dầu khí752060427Kỹ thuật tuyển Nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏeTTTên ngànhMã ngành 1Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả7720399 2Dược học7720201 3Điều dưỡng7720301 4Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603 5Quản lý bệnh viện7720802 6Khoa học chế biến món ăn7720498 7Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực7720499 8Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601 9Kỹ thuật hình ảnh y Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựngTTTên ngànhMã ngành 1Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205 2Kỹ thuật xây dựng7580201 3Địa kỹ thuật xây dựng7580211 4Quy hoạch vùng và đô thị7580105 5Kỹ thuật cấp thoát nước7580213 6Quản lý xây dựng7580302 7Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210 8Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202 9Quản lý đô thị và Công trình7580106 10Thiết kế nội thất7580108 11Kinh tế xây Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhânTTTên ngànhMã ngành1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103 2Quản trị khách sạn7810201 3Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202 4Quản lý thể dục thể Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viênTTTên ngànhMã ngành 1Sư phạm Công nghệ7140246 2Quản lý Giáo dục7140114 3Sư phạm Toán học7140209 4Sư phạm Vật lý7140211 5Giáo dục tiểu học7140202 6Sư phạm Hóa học7140212 7Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp7140215 8Sư phạm Tiếng Anh7140231 9Sư phạm Tin Nhóm ngành An ninh, Quốc phòngTTTên ngànhMã ngành 1Nghiệp vụ An ninh 2Nghiệp vụ Cảnh sát7860105 3Kỹ thuật – Hậu cần78602144Biên phòng7860202 5Chỉ huy tham mưu Hải Quân7860202 6Chỉ huy tham mưu phòng không, Không quân và tác chiến điện tử 7Chỉ huy Tham mưu Pháo binh7860205 8Chỉ huy Kỹ thuật hóa học78602299Chỉ huy tham mưu Thông tin786022110Hậu cần Quân sự786021811Trinh sát kỹ thuật786023112Kỹ sư quân sự786022013Chỉ huy kỹ thuật công binh786022814Chỉ huy tham mưu Đặc công786020715Chỉ huy tham mưu không quân786020316Chỉ huy Tham mưu Lục quân786020117Chỉ huy Tham mưu Tăng thiết Nhóm ngành Môi trường và Bảo vệ môi trườngTTTên ngànhMã ngành 1Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102 2Quản lý tài nguyên và môi trường7850101 3Bảo hộ lao động7850201 4Quản lý tài nguyên nước7850198 5Quản lý đất Nhóm ngành Khoa học Nhân vănTTTên ngànhMã ngành1Ngôn ngữ Nhật72202092Tôn giáo học72290093Triết học72290014Ngôn ngữ Anh72202015Ngôn ngữ Trung Nhóm ngành KhácTTTên ngànhMã ngành 1Công nghệ sinh học7420201 2Sinh học ứng dụng7420203 3Công tác xã hội7760101 4Luật7380101 5Luật kinh tế7380107 6Thiết kế đồ họa7210403 7Thiết kế thời trang7210404 8Toán học7460101 9Thống kê746020110Khai thác vận tải7840101 11Kinh tế vận tải7840104 12Khoa học hàng hải784010613Luật thương mại quốc tế738010914Thú y764010115Toán ứng dụng7460112Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối A01. Nếu như bạn còn điều gì cần tư vấn hay không hài lòng có thể để lại ý kiến/góp ý trong phần bình luận nhé. Ngành Sư phạm Toán học dạy Toán bằng Tiếng Anh của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội luôn có mức điểm chuẩn không chỉ cao nhất trường mà còn dẫn đầu các trường sư phạm trong cả nước. Đây là mã ngành mà Trường ĐH Sư phạm Hà Nội triển khai đầu tiên từ năm 2013 và cũng là nơi duy nhất đào tạo cho đến năm 2020. Và kể từ khi tuyển sinh, đây luôn là một trong những ngành học lấy điểm đầu vào cao nhất của VietNamNet, TS Lưu Bá Thắng, giảng viên của trường từng cho biết thường với sinh viên trong hai năm đầu tiên rất vất vả. Nội dung khó nên đôi khi có những kiến thức giảng bằng Tiếng Việt sinh viên đã không hiểu rồi huống chi là nói bằng Tiếng Anh. Thậm chí, có khi giảng viên vừa dạy vừa phải dịch cho sinh viên. Nhưng đến năm thứ ba thì đỡ hơn rất khăn nữa, theo TS Thắng, là thời gian đầu lớp học có chút mất cân đối. Mã ngành này xét tuyển gồm 3 tổ hợp là khối A Toán, Lý, Hóa, khối A1 Toán, Lý, Anh và D1 Toán, Văn, Anh. Khối A1 và D1 thì vốn tiếng Anh của các em khá tốt, nhưng kiến thức toán học không tốt bằng các em khối A và ngược thể bạn quan tâmCó phải là trăng tròn vào ngày 6 tháng 3 năm 2023?Bài mẫu tiếng Anh 2023 Lớp 11 Bảng TSNam 15 tuổi cao bao nhiêu là đủNgày 21 tháng 5 năm 2023 là ngày gì?19/12 âm là ngày bao nhiêu dươngTheo giảng viên Cao Thị Thu Giang, về Tiếng Anh, nhìn chung, sinh viên ngành này trình độ không đồng đều, thậm chí vênh nhiều. Một số em khả năng rất tốt vì thi đầu vào bằng khối D nhưng các em trúng tuyển bằng khối A thì khả năng nghe và phát âm lúc mới vào là chưa tốt, từ vựng cũng không nhiều. Tiếng Anh chuyên ngành của các em nặng hơn rất nhiều so với các bạn ngành học thông thường khác nên để bằng được các bạn từng có vốn tiếng Anh thì các em khối A phải nỗ lực 2017, trường ĐH Sư phạm Hà Nội lấy điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán dạy Toán bằng tiếng Anh là 26 điểm với khối A Toán - Lý - Hóa, 27,75 điểm khối A1 Toán - Lý - Anh và và 27 điểm với khối D1 Toán - Văn - Anh.Điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán dạy Toán bằng tiếng Anh năm 2018 là 23,3 điểm với khối A, 23,35 điểm với khối A1 và 24,8 điểm với khối 2019, điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán dạy Toán bằng tiếng Anh với khối A là 26,35, A1 là 26,4 và D1 là năm 2020, trường chỉ tuyển sinh khối A và D1 cho ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh, với điểm chuẩn tương ứng là 28 và 27 2021, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội dành 50 chỉ tiêu cho ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh, với 35 chỉ tiêu xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT khối A và D1 và 15 chỉ tiêu xét từ các phương thức ĐH Sư phạm Hà Nội, năm 2020, lần đầu tiên Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế tuyển sinh ngành Sư phạm Toán học đào tạo bằng Tiếng Anh với điểm chuẩn là 18,5 2021, Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế có 21 chỉ tiêu xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT khối A, A1, D07 và D90 và 9 chỉ tiêu xét từ các phương thức khác cho ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh.>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021Phương ChiBộ GD-ĐT điều chỉnh lịch xét tuyển đại học năm 2021Bộ GD-ĐT vừa thông báo điều chỉnh lịch tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2021. Theo đó, thời gian điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 29/8 đến ngày 5/9. Thời gian công bố điểm chuẩn đại học 2021 là trước 17h ngày 16/ trong ngành học có điểm chuẩn cao nhất các trường sư phạmTrong những giờ học Toán, giảng viên và sinh viên trao đổi hoàn toàn bằng tiếng Anh khá thuần động điểm chuẩn vào ĐH Sư phạm Hà Nội trong 2 năm gần đâyĐiểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội biến động thế nào trong 2 năm qua 2019, 2020? Các trường có ngành ngôn ngữ anh khối A01? Khối A01 bao gồm những môn gì? Ngành ngôn ngữ anh thi những khối nào? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn. Các trường có ngành ngôn ngữ anh khối A01 Ngôn ngữ Anh là ngành nghiên cứu các phương pháp học tập tiếng Anh, nghiên cứu về lịch sử, con người cũng như văn hóa của các quốc gia, dân tộc đang sử dụng tiếng Anh trên thế giới. Sinh viên theo học ngành này còn được trang bị thêm các kiến thức bổ trợ về kinh tế, tài chính ngân hàng, nhà hàng khách sạn, xuất nhập khẩu, quan hệ quốc tế,… để đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế. 2. Các trường có Ngành ngôn ngữ anh thi những khối gì? Theo quy định của Bộ GD&ĐT, mỗi ngành học tại các trường Đại học sẽ được xét tuyển tối đa 4 tổ hợp môn, trong đó, có những trường chỉ dành một tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành Ngôn ngữ Anh nhưng tại một số trường Đại học trong năm 2019 có đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh đã ra phương thức xét tuyển đến 3 tổ hợp môn để tạo thêm cơ hội lựa chọn cho thí sinh. Ngành Ngôn ngữ Anh thi khối nào? Thí sinh đăng ký dự thi vào ngành Ngôn ngữ Anh có thể chọn một trong các tổ hợp môn dưới đây Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử D14 Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý D15 Thí sinh lưu ý hệ số 2 môn tiếng Anh và môn tiếng Anh phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. Các trường có Ngành ngôn ngữ anh thi những khối gì 3. Các bạn có thể tham khảo các trường sau có ngành ngôn ngữ anh khối A1 Các trường Khu vực miền bắc có khối A1 chuyên ngành ngôn ngữ anh Trường ĐH kinh tế Quốc Dân – Điểm chuẩn điểm Học Viện Ngân Hàng – Điểm chuẩn 23 điểm Đại Học FPT Đại học sư phạm Hà Nội 2 – Điểm chuẩn 22 ………Tiếp tục cập nhật Các trường Khu vực miền nam có khối a1 chuyên ngành tiếng anh Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM – Điểm chuẩn 32 điểm Đại Học Mở TPHCM – Điểm chuẩn điểm đối với ngành ngôn ngữ anh, điểm đối với ngành ngôn ngữ anh chất lượng cao Đại Học Ngân Hàng TPHCM – Điểm chuẩn điểm Đại Học An Giang – Điểm chuẩn 21 điểm Đại học Công Nghệ TPHCM – HUTECH – Điểm chuẩn 20 điểm Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM – Điểm chuẩn 19,75 điểm Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng – Điểm chuẩn 16 điểm Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp – Điểm chuẩn điểm Đại Học Cửu Long – Điểm chuẩn 14 điểm Đại Học Phú Yên – Điểm chuẩn – 14 điểm Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu – Điểm chuẩn 14 điểm Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM – Điểm chuẩn 32 điểm Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm trường cao đẳng ngoại ngữ Hà Nội , hoặc tìm hiểu thêm về cao đẳng ngoại ngữ khoa tiếng hàn để cập nhật thông tin về chương trình học, tuyển sinh 2020 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại Cao đẳng ngành công nghệ thông tin Cao đẳng ngành hướng dẫn viên du lịch Cao đẳng ngôn ngữ Hàn Sư phạm Hóa học D140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp D140213 Sư phạm Sinh học ... điển hình là tiếng Anh, cử nhân khối A1 có thể lựa chọn các công ty, tập đoàn nước ngoài để phát triển công việc Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan Sư phạm tiếng anh khối a1 Đh Sư Phạm Tiếng Anh Khối A1 Thì Nên Học Trường Nào? Học Ngôn Ngữ Anh ... Apr 16, 2022Các trường khu vực miền bắc bao gồm khối A1 siêng ngành ngôn từ anh Trường ĐH tài chính Quốc Dân - Điểm chuẩn điểm Học Viện bank - Điểm chuẩn 23 điểmĐại học tập FPTĐại học sư phạm t Xem thêm Chi Tiết Ngành Ngôn Ngữ Anh Khối A1 Học Trường Nào Là Tốt Nhất? Đại học Sư phạm TPHCM khoảng từ 26 - 32 điểm đối với các tổ hợp môn xét tuyển. Đại học Đà Nẵng là 14 điểm.. Bài viết này đã giải đáp câu hỏi ngôn ngữ anh khối A1 học trường nào và một vài thắc mắc li Xem thêm Chi Tiết Khối A1 gồm những môn nào, ngành nào? Các trường ... - KTHN Khối A1 bao gồm 3 môn là Toán, Vật lý và Tiếng Anh. Khối A1 là một trong các khối thi đại học đã có từ lâu và được mở rộng từ khối A00. Để đăng ký khối A1 thì thí sinh cần phải thi ít nhất 4 bài thi, Xem thêm Chi Tiết Khối A01 Danh sách 222 trường, 235 ngành xét tuyển - Trang Edu 35107 Khối A01 hay nhiều người vẫn gọi là khối A1 là một trong những tổ hợp môn xét tuyển thuộc khối A. Đây cũng là một trong những khối ngành dành cho dân đam mê kỹ kỹ thuật, công nghệ và pha chút ng Xem thêm Chi Tiết Khối A01 gồm những môn nào? Khối A1 gồm những ... - Jan 19, 2021Sự bổ sung khối thi này vừa giúp các thí sinh có thêm tổ hợp xét tuyển phù hợp, vừa nâng cao vai trò của môn tiếng Anh trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. Khố Xem thêm Chi Tiết Tổng hợp danh sách các ngành nghề xét tuyển khối A và A1 Mar 24, 2021Qua danh sách trên, khối A bao gồm các môn Toán, Vật lý, Hóa học và khối A1 gồm Toán, Vật lý, Tiếng Anh. Các môn trong tổ hợp môn khối A đều được thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan Xem thêm Chi Tiết Học các ngành sư phạm thi khối nào? Có ngành nghề sư phạm gì? Do vậy, ngành Sư phạm Tiếng Anh cũng là một ngành sư phạm tốt để lựa chọn. Ngành này thường tuyển sinh ở khối D Toán, Văn, Anh, một vài trường cũng có lấy thêm khối A1 Toán, Lý, Anh nhưng ít. Điểm Chi Tiết Khối A01 gồm những ngành nào, trường nào tuyển sinh khối A1Toán - Lý ... Những trường Đại học, học viện có tuyển khối A1 các ngành tổ hợp môn số 1 Tên Trường Mã Trường ... Sư phạm Tiếng Anh 52140231 A01 Đại học Đồng Nai DNU Ngôn ngữ Anh 52220201 A01 Đại học Đồng Xem thêm Chi Tiết 20 điểm khối A1 nên chọn trường nào 2022? Jul 26, 2022Khối A1 là khối gì? Khối A1 là khối thi gồm tổ hợp 3 môn Toán, Vật lý và Tiếng Anh. Việc bổ sung tiếng Anh vào các môn tự nhiên giúp thí sinh có thêm nhiều sự lựa chọn ngành nghề phù hợp. Xem thêm Chi Tiết Mã tổ hợp A1 Danh sách 184 trường và 198 ngành khối A01 Nov 11, 20203290 Khối A01 là khối thi tiếp sau khối A00, được sử dụng thay thế cho khối A00 hoặc khối D01. Cũng là một trong những tổ hợp môn xét tuyển được nhiều người lựa chọn nhất trong mỗi mùa thi Xem thêm Chi Tiết Đây là mã ngành mà Trường ĐH Sư phạm Hà Nội triển khai đầu tiên từ năm 2013 và cũng là nơi duy nhất đào tạo cho đến năm 2020. Và kể từ khi tuyển sinh, đây luôn là một trong những ngành học lấy điểm đầu vào cao nhất của trường. Trên VietNamNet, TS Lưu Bá Thắng, giảng viên của trường từng cho biết thường với sinh viên trong hai năm đầu tiên rất vất vả. Nội dung khó nên đôi khi có những kiến thức giảng bằng Tiếng Việt sinh viên đã không hiểu rồi huống chi là nói bằng Tiếng Anh. Thậm chí, có khi giảng viên vừa dạy vừa phải dịch cho sinh viên. Nhưng đến năm thứ ba thì đỡ hơn rất nhiều. Khó khăn nữa, theo TS Thắng, là thời gian đầu lớp học có chút mất cân đối. Mã ngành này xét tuyển gồm 3 tổ hợp là khối A Toán, Lý, Hóa, khối A1 Toán, Lý, Anh và D1 Toán, Văn, Anh. Khối A1 và D1 thì vốn tiếng Anh của các em khá tốt, nhưng kiến thức toán học không tốt bằng các em khối A và ngược lại. Theo giảng viên Cao Thị Thu Giang, về Tiếng Anh, nhìn chung, sinh viên ngành này trình độ không đồng đều, thậm chí vênh nhiều. Một số em khả năng rất tốt vì thi đầu vào bằng khối D nhưng các em trúng tuyển bằng khối A thì khả năng nghe và phát âm lúc mới vào là chưa tốt, từ vựng cũng không nhiều. Tiếng Anh chuyên ngành của các em nặng hơn rất nhiều so với các bạn ngành học thông thường khác nên để bằng được các bạn từng có vốn tiếng Anh thì các em khối A phải nỗ lực nhiều. Năm 2017, trường ĐH Sư phạm Hà Nội lấy điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán dạy Toán bằng tiếng Anh là 26 điểm với khối A Toán - Lý - Hóa, 27,75 điểm khối A1 Toán - Lý - Anh và và 27 điểm với khối D1 Toán - Văn - Anh. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán dạy Toán bằng tiếng Anh năm 2018 là 23,3 điểm với khối A, 23,35 điểm với khối A1 và 24,8 điểm với khối D1. Năm 2019, điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán dạy Toán bằng tiếng Anh với khối A là 26,35, A1 là 26,4 và D1 là 26. Tới năm 2020, trường chỉ tuyển sinh khối A và D1 cho ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh, với điểm chuẩn tương ứng là 28 và 27 điểm. Năm 2021, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội dành 50 chỉ tiêu cho ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh, với 35 chỉ tiêu xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT khối A và D1 và 15 chỉ tiêu xét từ các phương thức khác. Ngoài ĐH Sư phạm Hà Nội, năm 2020, lần đầu tiên Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế tuyển sinh ngành Sư phạm Toán học đào tạo bằng Tiếng Anh với điểm chuẩn là 18,5 điểm. Năm 2021, Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế có 21 chỉ tiêu xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT khối A, A1, D07 và D90 và 9 chỉ tiêu xét từ các phương thức khác cho ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh. >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021 Phương Chi Bộ GD-ĐT điều chỉnh lịch xét tuyển đại học năm 2021 Bộ GD-ĐT vừa thông báo điều chỉnh lịch tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2021. Theo đó, thời gian điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 29/8 đến ngày 5/9. Thời gian công bố điểm chuẩn đại học 2021 là trước 17h ngày 16/9. Bên trong ngành học có điểm chuẩn cao nhất các trường sư phạm Trong những giờ học Toán, giảng viên và sinh viên trao đổi hoàn toàn bằng tiếng Anh khá thuần thục. Biến động điểm chuẩn vào ĐH Sư phạm Hà Nội trong 2 năm gần đây Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội biến động thế nào trong 2 năm qua 2019, 2020?

sư phạm tiếng anh khối a1