Nghĩa là gì: go after go after. theo sau; theo sau tán tỉnh, tán, ve vãn (con gái) xin (việc làm); tìm kiếm (cái gì)
after-party có nghĩa là gì? If ther is a party or a ball often there is another party afterwards where people usually get drunk. It's a relaxed party, after a formal event or party. For example, the Oscars has an after-party (and probably a lot of them!). Many people who go to the fancy party, want to relax together afterwards, so they go
go after trong Tiếng Anh nghĩa là gì? Nghĩa của từ go after trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go after trong Tiếng Anh. Từ go after trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruổi, theo sau, theo đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Verb 1. go after with the intent to catch; "The policeman chased the mugger down the alley" "the dog chased the rabbit" 2. go in search of or hunt for;
2.2 Go after Có nghĩa là Pursue an object or a goal: theo xua 1 trang bị, 1 mục đích. Ví dụ: . I have been going after the scholarship for 2 years. Dịch nghĩa: Tôi đang theo xua học tập bổng đó được 2 năm rồi. 3. Một số từ bỏ tương quan đến Go after trong tiếng anh
Nghĩa từ Go after. Ý nghĩa của Go after là: Đuổi theo, cố gắng để có được . Ví dụ cụm động từ Go after. Ví dụ minh họa cụm động từ Go after: - The cat WENT AFTER the pigeon, but it flew away. Con mèo đuổi theo con chim bồ câu, nhưng nó đã bay mất. Một số cụm động từ khác
4ejdEHS. Chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của go after phrasal verb – Cụm động từ này đi theo sau cụm động từđi theo ai đó để chạy theo hoặc theo dõi ai đóAnh ta đã đi sau những vụ ấy rời khỏi phòng trong nước mắt vì vậy tôi đi theo cô ấy. đi theo ai đó / cái gì đó để cố gắng có được ai đó / cái gì đóCả hai chúng tôi đều theo đuổi cùng một công việc. phrasal verbgo after somebody to run after or follow somebodyHe went after the left the room in tears so I went after her. go after somebody/something to try to get somebody/somethingWe’re both going after the same job.
go after nghĩa là gì